Trên các con đường của Mỹ, hàng triệu xe đầu kéo hoạt động hàng ngày, chuyên chở hàng hóa từ điểm này đến điểm khác. Trong ngành vận tải hàng hóa, việc định rõ kích thước xe đầu kéo Mỹ không chỉ là một nhiệm vụ cần thiết, mà còn là một bí quyết để đạt được hiệu quả và an toàn trong quá trình vận chuyển. Ở bài viết này Autopex cho bạn biết chi tiết kích thước xe đầu kéo Mỹ và các loại Container hiện nay nhé!

Kích thước xe đầu kéo Mỹ là bao nhiêu?

Kích thước tiêu chuẩn của các dòng xe đầu kéo Mỹ phổ biến nhất hiện nay, bao gồm:

Kích thước tổng thể xe đầu kéo Mỹ:

Kích thước tổng thể xe đầu kéo Mỹ thường dao động trong khoảng sau:

  • Chiều dài: 6.400 – 8.488mm
  • Chiều rộng: 2.500mm
  • Chiều cao: 3.900 – 3.950mm

Kích thước chi tiết các bộ phận xe đầu kéo Mỹ:

  • Chiều dài cơ sở: 3.300 – 5.040mm
  • Vết bánh xe trước/sau: 1.850 – 2.090mm
  • Chiều cao yên xe: 1.100 – 1.300mm
  • Góc thoát trước/sau: 15 – 30 độ
Xe container

Xe container

Bảng tóm tắt kích thước xe đầu kéo Mỹ phổ biến:

Kích thước Thông số Tác động
Chiều dài 6.400 – 8.488mm Khả năng vận chuyển hàng hóa
Chiều rộng 2.500mm Phù hợp với quy định giao thông
Chiều cao 3.900 – 3.950mm Khả năng vận chuyển hàng hóa cồng kềnh
Chiều dài cơ sở 3.300 – 5.040mm Khả năng cơ động, độ ổn định
Vết bánh xe trước/sau 1.850 – 2.090mm Độ bám, khả năng chịu tải
Chiều cao yên xe 1.100 – 1.300mm Thuận tiện cho tài xế
Góc thoát trước/sau 15 – 30 độ Khả năng di chuyển trên địa hình phức tạp

Thông tin chi tiết về kích thước xe các loại Container phổ biến

Sau đây là thông tin chi tiết cụ thể về kích thước các loại container phổ biến nhất 2024:

Xe đầu kéo container

Xe đầu kéo container

A. Kích thước xe container 10 feet

Kích thước của xe đầu kéo container 10 feet là nhỏ nhất trong các loại xe container. Ngoài việc vận chuyển hàng hóa có kích thước và trọng lượng nhỏ, xe đầu kéo container 10 feet còn có thể được sử dụng như một loại nhà kho mini để tự quản lý và lưu trữ hàng hóa. Chúng cũng có thể được sử dụng cho các công trình văn phòng và có thể chuyển đổi thành những ngôi nhà độc đáo và sáng tạo. Giá thành của một chiếc container cũ khá hợp lý, nên chúng được nhiều người săn đón.

  • Kích thước phủ bì xe: Dài 9 feet 9.8 inches (2.991 mét), rộng 8 feet (2.438 mét), cao 8 feet 6 inches (2.591 mét).
  • Kích thước lọt lòng thùng container: Dài 9 feet 3.3 inches (2.828 mét), rộng 7 feet 8.5 inches (2.350 mét), cao 7 feet 9.7 inches (2.381 mét).
  • Độ mở cửa: Rộng 7 feet 8 inches (2.336 mét), cao 7 feet 6.2 inches (2.291 mét).
  • Thể tích: 16 mét khối.
  • Trọng lượng container trống: 1.350 tấn.
  • Trọng lượng hàng hóa: 8.810 tấn.
  • Tổng tải trọng: 10.160 tấn.
Kích thước xe đầu kéo container 10 feet

Kích thước xe đầu kéo container 10 feet

B. Kích thước xe container 20 feet

Đối với xe đầu kéo container 20 feet khô:

  • Kích thước phủ bì: Dài 20 feet (6.060 mét), rộng 8 feet (2.440 mét), cao 8 feet 6 inches (2.590 mét).
  • Kích thước lọt lòng xe: Dài 19 feet 4.2 inches (5.898 mét), rộng 7 feet 8.6 inches (2.352 mét), cao 7 feet 10.3 inches (2.395 mét).
  • Độ mở cửa: Rộng 7 feet 8.1 inches (2.340 mét), cao 7 feet 5.8 inches (2.280 mét).
  • Thể tích: 33.2 mét khối.
  • Trọng lượng container trống: 2.220 tấn.
  • Trọng lượng hàng hóa: 28.280 tấn.
  • Tổng tải trọng: 30.480 tấn.
Kích thước xe container 20 feet khô

Kích thước xe container 20 feet khô

Đối với xe đầu kéo container 20 feet lạnh:

  • Kích thước phủ bì: Dài 20 feet (6.060 mét), rộng 8 feet (2.440 mét), cao 8 feet 6 inches (2.590 mét).
  • Kích thước lọt lòng xe: Dài 17 feet 11.9 inches (5.485 mét), rộng 7 feet 8.6 inches (2.286 mét), cao 7 feet 5.2 inches (2.265 mét).
  • Độ mở cửa: Rộng 7 feet 6 inches (2.286 mét), cao 7 feet 3.6 inches (2.224 mét).
  • Thể tích: 28.4 mét khối.
  • Trọng lượng container trống: 32,000 tấn.
  • Trọng lượng: 27,280 tấn.
  • Tổng tải trọng: 30,480 tấn.

C. Kích thước của xe container 40 feet

Xe đầu kéo container 40 feet hàng khô:

  • Kích thước phủ bì: Dài 40 feet (12.190 mét), rộng 8 feet (2.440 mét), cao 8 feet 6 inches (2.590 mét).
  • Kích thước lọt lòng xe: Dài 39 feet 5.7 inches (12.032 mét), rộng 7 feet 8.5 inches (2.350 mét), cao 7 feet 10.2 inches (2.392 mét).
  • Độ mở cửa: Rộng 7 feet 7.7 inches (2.330 mét), cao 7 feet 5.8 inches (2.280 mét).
  • Thể tích: 67.634 mét khối.
  • Trọng lượng container trống: 3.370 tấn.
  • Trọng lượng hàng hoá: 26.750 tấn.
  • Tổng tải trọng: 30.480 tấn.

Xe đầu kéo 40 feet Cao (HC):

  • Kích thước phủ bì: Dài 40 feet (12.190 mét), rộng 8 feet (2.440 mét), cao 9 feet 6 inches (2.895 mét).
  • Kích thước lọt lòng xe: Dài 39 feet 5.3 inches (12.023 mét), rộng 7 feet 8.6 inches (2.352 mét), cao 8 feet 10.2 inches (2.698 mét).
  • Độ mở cửa: Rộng 7 feet 8.1 inches (2.340 mét), cao 8 feet 5.8 inches (2.585 mét).
  • Thể tích: 76.29 mét khối.
  • Trọng lượng container trống: 3.900 tấn.
  • Trọng lượng hàng hóa: 26.580 tấn.
  • Tổng tải trọng: 30.480 tấn.

D. Kích thước của xe container 45 feet

Kích thước của xe đầu kéo container 45 feet:

  • Kích thước phủ bì: Dài 45 feet (13.716 mét), rộng 8 feet 2.4 inches (2.500 mét), cao 9 feet 6 inches (2.896 mét).
  • Kích thước lọt lòng: Dài 44 feet 5.7 inches (13.556 mét), rộng 8 feet (2.438 mét), cao 8 feet 10.1 inches (2.695 mét).
  • Độ mở cửa: Rộng 7 feet 11.1 inches (2.416 mét), cao 8 feet 5.8 inches (2.585 mét).
  • Thể tích: 86.1 mét khối.
  • Trọng lượng container trống: 4,800 tấn.
  • Trọng lượng hàng hoá: 25,680 tấn.
  • Tổng tải trọng: 30,480 tấn.
Kích thước xe container 45 feet

Kích thước xe container 45 feet

E. Kích thước của xe container 50 feet

Container 50 feet là loại xe đầu kéo ít được sử dụng nhất hiện nay.

  • Kích thước phủ bì là 15.24m (Dài) x 2.438m (Rộng) x 2896 (Cao).
  • Kích thước lọt lòng trong khoảng 15.040m (Dài) x 2.348m (Rộng) x 2,690m (Cao).

Một số thông tin cần biết về kích thước xe đầu kéo Mỹ

Thông tin về kích thước xe container chỉ có tính chất tương đối do sự chênh lệch nhỏ có thể xuất hiện do mỗi nhà sản xuất và môi trường cụ thể. Trên phạm vi toàn cầu, tiêu chuẩn kích thước xe container thường tuân theo tiêu chuẩn ISO.

Ví dụ: Kích thước của xe đầu kéo container thường tuân theo tiêu chuẩn ISO 668:1995, trong đó container theo chuẩn ISO có chiều rộng là 8 feet (khoảng 2.438 mét). Các container có kích thước 40 feet thường được sử dụng làm tiêu chuẩn về độ dài, để cho phép xếp các container nhỏ hơn vào bên trong container 40 feet và đảm bảo có khoảng trống 3 inch (khoảng 7.62 centimet) ở giữa các container.

Ví dụ: Chiều dài thực của container 20 feet thường chỉ khoảng 19 feet 10.5 inches (khoảng 6.05 mét) nếu tính toán chi tiết. Điều này là do cần để trống khoảng 1.5 inches (khoảng 3.81 centimet) theo tiêu chuẩn. Bằng cách xếp 2 container 20 feet lại với nhau, chúng sẽ khớp với chiều dài của 1 container 40 feet và tạo ra khoảng trống 3 inches ở giữa.

Ngoài kích thước xe container, bạn cũng cần chú ý đến tải trọng của hàng hoá mà bạn muốn vận chuyển. Tuy nhiên, không phải lúc nào bạn cũng được phép đóng hàng theo tải trọng mong muốn. Bạn cần tuân thủ những quy định của từng quốc gia hoặc của hãng tàu mà bạn sử dụng để vận chuyển hàng, nhằm đảm bảo tuân thủ và tuân thủ pháp luật.

Qua những thông tin trên, AUTOPEX hy vọng rằng bạn sẽ có trải nghiệm vận chuyển hàng hoá suôn sẻ hơn và hiểu rõ hơn về kích thước xe container.